Đọc nhanh: 高原反应 (cao nguyên phản ứng). Ý nghĩa là: viết tắt cho 高 反, say độ cao, sợ độ cao. Ví dụ : - 她可能会有高原反应 Cô ấy có thể bị say độ cao.
高原反应 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 高 反
abbr. to 高反 [gāo fǎn]
✪ 2. say độ cao
acute mountain sickness
✪ 3. sợ độ cao
altitude sickness
- 她 可能 会 有 高原 反应
- Cô ấy có thể bị say độ cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高原反应
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 对 单纯 应激反应 来说 有点儿 太高 了
- Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.
- 他 的 反应迟钝
- Phản ứng của anh ấy chậm chạp.
- 她 可能 会 有 高原 反应
- Cô ấy có thể bị say độ cao.
- 他 愣 了 片刻 , 才 反应 过来
- Anh ấy ngây người ra một lúc rồi mới hiểu ra.
- 有些 人 在 爬 高山 时会 发生 高山反应
- Một số người khi leo núi có thể gặp phải phản ứng núi cao.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
反›
应›
高›