Đọc nhanh: 锅炉 (oa lô). Ý nghĩa là: nồi hơi; nồi xúp-de; nồi đun nước, cửa mở gio. Ví dụ : - 锅炉壁。 thành nồi (súp-de)
锅炉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nồi hơi; nồi xúp-de; nồi đun nước
产生水蒸气的装置,由盛水的钢制容器和烧火的装置构成产生的水蒸气用来取暖或发动蒸汽机、汽轮机有的锅炉也用来烧热水
- 锅炉 壁
- thành nồi (súp-de)
✪ 2. cửa mở gio
以挖出炉灰的炉门儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锅炉
- 下 饺子 到 锅里煮
- Thả bánh bao vào nồi luộc.
- 锅炉 壁
- thành nồi (súp-de)
- 锅炉 内壁 要 洗刷 一下 , 除去 钙质 沉淀物
- Cần phải chà rửa bề mặt trong nồi hơi để loại bỏ các chất tích tụ canxi.
- 她 把 锅 坐在 炉火 上 煮汤
- Cô ấy đặt nồi lên bếp để nấu canh.
- 火炉 旁边 是 一个 煮 火锅 用 的 小 瓦斯炉
- Cạnh bếp là bếp ga nhỏ để nấu lẩu.
- 火 支子 ( 炉灶 上 支锅 、 壶 等 的 东西 , 圈形 , 有足 , 用铁 制成 )
- kiềng bếp.
- 今天上午 她 买 了 一个 烤面包片 的 电炉
- Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炉›
锅›