Đọc nhanh: 高压氧 (cao áp dưỡng). Ý nghĩa là: cũng viết tắt cho 高壓氧 治療 | 高压氧 治疗 , liệu pháp cường điệu, oxy cao cấp, oxy hóa siêu cao.
✪ 1. cũng viết tắt cho 高壓氧 治療 | 高压氧 治疗 , liệu pháp cường điệu
also abbr. for 高壓氧治療|高压氧治疗 [gāo yā yǎng zhì liáo], hyperbaric therapy
✪ 2. oxy cao cấp
hyperbaric oxygen
✪ 3. oxy hóa siêu cao
hyperbaric oxygenation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高压氧
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 我 得 了 高血压
- Tôi bị cao huyết áp
- 他 的 血压 有点 高
- Huyết áp của anh ấy hơi cao.
- 公司 面临 高 成本 压力
- Công ty đối mặt với áp lực chi phí cao.
- 我 的 血压 有点 高
- Huyết áp của tôi hơi cao.
- 咖啡因 会 提高 血压 的
- Caffeine làm tăng huyết áp.
- 敌人 的 高压 和 软化政策 都 失败 了
- Chính sách cưỡng bức và mềm mỏng của địch đã thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
氧›
高›