Đọc nhanh: 高压氧疗法 (cao áp dưỡng liệu pháp). Ý nghĩa là: còn nữa 高壓氧 治療 | 高压氧 治疗, liệu pháp oxy hyperbaric (HBOT).
高压氧疗法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. còn nữa 高壓氧 治療 | 高压氧 治疗
also 高壓氧治療|高压氧治疗 [gāo yā yǎng zhì liáo]
✪ 2. liệu pháp oxy hyperbaric (HBOT)
hyperbaric oxygen therapy (HBOT)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高压氧疗法
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 冷疗法 一种 在 医疗 中 局部 或 全部 使用 低温 的 方法
- Phương pháp lạnh là một phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp một cách cục bộ hoặc toàn bộ trong điều trị y tế.
- 药物 用于 治疗 高血压
- Thuốc được dùng để điều trị huyết áp cao.
- 他 在 研究 新 的 治疗 方法
- Anh ấy đang nghiên cứu phương pháp chữa trị mới.
- 写作 治疗法 被 罪犯 应用
- Trong khi viết liệu pháp áp dụng cho người phạm tội
- 他 索赔 过高 反而 使 他 的 要求 无法 实现
- Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
氧›
法›
疗›
高›