Đọc nhanh: 低氧 (đê dưỡng). Ý nghĩa là: sự giảm ô-xy huyết.
低氧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự giảm ô-xy huyết
(医) 缺乏氧气;任何一种生理性氧量不足或组织需氧量不足的状态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低氧
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 他们 贬低 了 她 的 贡献
- Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 他们 提供 的 利率 很 低
- Họ cung cấp lãi suất rất thấp.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
- 他们 希望 降低 碳 排放
- Họ hy vọng giảm lượng khí thải carbon.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
氧›