Đọc nhanh: 臭氧层 (xú dưỡng tằng). Ý nghĩa là: tầng ô-zôn.
臭氧层 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầng ô-zôn
位于地球以外20-25公里,是平流层臭氧集中的层次,由于太阳紫外线的光化作用所致
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭氧层
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 鱼 通过 鳃 摄取 氧气
- Cá hấp thụ oxy qua mang.
- 乳臭未干
- chưa hết hơi sữa; còn hôi sữa.
- 二氧化碳 可以 被 植物 吸收
- carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.
- 书桌 被覆 上 了 一层 布
- Bàn học che phủ một lớp vải.
- 乳臭 小儿
- đồ nhóc con miệng còn hôi sữa.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 臭氧层 吸收 了 一大部分 危害性 最大 的 紫外线
- tầng ozone hấp thụ một lượng lớn các tia cực tím có hại nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
层›
氧›
臭›