Đọc nhanh: 充氧 (sung dưỡng). Ý nghĩa là: ô-xy hoá.
充氧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ô-xy hoá
用氧注入或与氧结合;用氧处理或补给
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充氧
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 鱼 通过 鳃 摄取 氧气
- Cá hấp thụ oxy qua mang.
- 他 充当 了 翻译
- Anh ấy đóng vai trò là người phiên dịch.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 他 充满 了 工作 能量
- Anh ấy tràn đầy năng lượng làm việc.
- 今 次 会议 准备充分
- Cuộc họp lần này chuẩn bị kỹ càng.
- 他 仍然 年轻 , 充满活力
- Anh ấy vẫn còn trẻ và tràn đầy năng lượng.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
氧›