Đọc nhanh: 高嗓门 (cao tảng môn). Ý nghĩa là: giọng to; giọng lớn.
高嗓门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giọng to; giọng lớn
说话声音大的嗓门
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高嗓门
- 嗓门 大
- giọng to.
- 你 知道 天安门 多高
- Bạn biết Thiên An Môn cao bao nhiêu không?
- 嗓门 亮堂
- lên giọng.
- 拔高 嗓子 唱
- cất cao giọng hát; hát tướng lên
- 我 今天 嗓子 不好 , 调门儿 定低 点儿
- hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.
- 那个 男人 说话 高声 大 嗓
- Người đàn ông đó nói chuyện rất to.
- 教师 的 嗓音 很 高 孩子 们 都 不禁 咯咯 地笑 起来
- Giáo viên đọc to lên, các em học sinh không nhịn được mà cười toe toét.
- 我 有 一年 夏天 休假 6 周 专门 去 打高尔夫
- Tôi đã nghỉ sáu tuần vào một mùa hè chỉ để chơi gôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嗓›
门›
高›