骨子里 gǔzilǐ
volume volume

Từ hán việt: 【cốt tử lí】

Đọc nhanh: 骨子里 (cốt tử lí). Ý nghĩa là: trong lòng; nội tâm; thực chất bên trong, chuyện riêng; chuyện riêng tư (giữa cá nhân với nhau). Ví dụ : - 他表面上不动声色骨子里却早有打算。 vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.. - 这是他们骨子里的事你不用管。 đây là chuyện riêng của họ, anh đừng nên xen vào.

Ý Nghĩa của "骨子里" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. trong lòng; nội tâm; thực chất bên trong

比喻内心或实质上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 表面 biǎomiàn shàng 不动声色 bùdòngshēngsè 骨子里 gǔzilǐ què 早有打算 zǎoyǒudǎsuàn

    - vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.

✪ 2. chuyện riêng; chuyện riêng tư (giữa cá nhân với nhau)

比喻私人之间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 他们 tāmen 骨子里 gǔzilǐ de shì 不用 bùyòng guǎn

    - đây là chuyện riêng của họ, anh đừng nên xen vào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨子里

  • volume volume

    - lín 动身 dòngshēn qián 箱子 xiāngzi shū 存放 cúnfàng zài 朋友 péngyou 家里 jiālǐ

    - Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 池子 chízi 游泳 yóuyǒng

    - Họ đang bơi trong hồ.

  • volume volume

    - 表面 biǎomiàn shàng 不动声色 bùdòngshēngsè 骨子里 gǔzilǐ què 早有打算 zǎoyǒudǎsuàn

    - vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.

  • volume volume

    - 书掉 shūdiào zài 两张 liǎngzhāng 桌子 zhuōzi de 夹缝 jiāfèng

    - sách rơi vào kẽ hở giữa hai cái bàn.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 问题 wèntí rào zài de 胸子 xiōngzi

    - Một số vấn đề cứ quanh quẩn trong đầu anh ta.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 吼叫 hǒujiào 呼地 hūdì cóng 林子里 línzilǐ 冲出 chōngchū 一只 yīzhī 老虎 lǎohǔ lái

    - Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 他们 tāmen 骨子里 gǔzilǐ de shì 不用 bùyòng guǎn

    - đây là chuyện riêng của họ, anh đừng nên xen vào.

  • volume volume

    - 一句 yījù huà 屋子里 wūzilǐ de rén dōu 引得 yǐnde xiào 起来 qǐlai

    - một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Pinyin: Gū , Gú , Gǔ
    • Âm hán việt: Cốt
    • Nét bút:丨フフ丶フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BBB (月月月)
    • Bảng mã:U+9AA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao