Đọc nhanh: 骨子里 (cốt tử lí). Ý nghĩa là: trong lòng; nội tâm; thực chất bên trong, chuyện riêng; chuyện riêng tư (giữa cá nhân với nhau). Ví dụ : - 他表面上不动声色,骨子里却早有打算。 vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.. - 这是他们骨子里的事,你不用管。 đây là chuyện riêng của họ, anh đừng nên xen vào.
✪ 1. trong lòng; nội tâm; thực chất bên trong
比喻内心或实质上
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
✪ 2. chuyện riêng; chuyện riêng tư (giữa cá nhân với nhau)
比喻私人之间
- 这是 他们 骨子里 的 事 , 你 不用 管
- đây là chuyện riêng của họ, anh đừng nên xen vào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨子里
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 他们 在 池子 里 游泳
- Họ đang bơi trong hồ.
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
- 书掉 在 两张 桌子 的 夹缝 里
- sách rơi vào kẽ hở giữa hai cái bàn.
- 一些 问题 绕 在 他 的 胸子 里
- Một số vấn đề cứ quanh quẩn trong đầu anh ta.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 这是 他们 骨子里 的 事 , 你 不用 管
- đây là chuyện riêng của họ, anh đừng nên xen vào.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
里›
骨›