Đọc nhanh: 骨血 (cốt huyết). Ý nghĩa là: cốt nhục; ruột thịt; máu mủ. Ví dụ : - 他确是这对夫妇的亲骨血。 anh ấy là cốt nhục của đôi vợ chồng này.
骨血 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cốt nhục; ruột thịt; máu mủ
骨肉1. (多指子女等后代)
- 他确 是 这 对 夫妇 的 亲 骨血
- anh ấy là cốt nhục của đôi vợ chồng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨血
- 亲如骨肉
- thân như ruột thịt
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 人骨 和 牙釉质
- Xương người và men răng.
- 今天 晚餐 是 排骨
- Bữa tối hôm nay là sườn.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 他确 是 这 对 夫妇 的 亲 骨血
- anh ấy là cốt nhục của đôi vợ chồng này.
- 他 一骨碌 从 床上 爬起来
- anh ấy trở mình một cái thì ngồi dậy trên giường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
血›
骨›