Đọc nhanh: 骨头发寒 (cốt đầu phát hàn). Ý nghĩa là: Lạnh tóc gáy; dựng tóc gáy.
骨头发寒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lạnh tóc gáy; dựng tóc gáy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨头发寒
- 三 绺 儿 头发
- ba túm tóc.
- 他 头上 有 一 撮 白头发
- Trên đầu anh ấy có một nhúm tóc trắng.
- 报纸 上 说 在 中国 周口店 发现 了 史前 人类 头盖骨
- Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.
- 一 绺 子 头发
- một túm tóc.
- 他们 喜欢 吃 骨头 上 的 肯
- Họ thích ăn phần thịt áp xương.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 人 的 骨头 由 206 块 组成
- Xương của con người được cấu thành từ 206 khối.
- 他 偷偷地 笑 了 我 的 头发
- Anh ấy lén cười mái tóc của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
头›
寒›
骨›