Đọc nhanh: 蚂蚁啃骨头 (mã nghĩ khẳng cốt đầu). Ý nghĩa là: kiến tha lâu đầy tổ; tích tiểu thành đại; có công mài sắt, có ngày nên kim (ví với việc làm tuy nhỏ, nhưng lâu dần cũng có thể hoàn thành việc lớn); có công mài sắt có ngày nên kim.
蚂蚁啃骨头 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiến tha lâu đầy tổ; tích tiểu thành đại; có công mài sắt, có ngày nên kim (ví với việc làm tuy nhỏ, nhưng lâu dần cũng có thể hoàn thành việc lớn); có công mài sắt có ngày nên kim
指在缺乏大型设备的情况下, 利用小型机床对大部件进行加工, 好像蚂蚁在啃一块大 骨头也指一点一点地苦干来完成一项大的任务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚂蚁啃骨头
- 小狗 啃骨头
- Chó con gặm xương.
- 那狗 在 啃骨头
- Con chó đang gặm xương.
- 一群 蚂蚁 在 搬家
- Một đàn kiến đang chuyển nhà.
- 一窝 蚂蚁 很 忙碌
- Một tổ kiến rất bận rộn.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 他 说话 总是 带有 骨头
- Anh ấy luôn nói chuyện với vẻ châm biếm.
- 我家 的 狗 喜欢 啃骨头
- Con chó nhà tôi thích gặm xương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啃›
头›
蚁›
蚂›
骨›