Đọc nhanh: 骚雅 (tao nhã). Ý nghĩa là: Văn thơ hay như bài Li Tao của Khuất Nguyên và các bài thơ trong các thiên Đại nhã, Tiểu nhã của kinh Thi — Chỉ tài văn chương — Nói về cử chỉ ngôn ngữ êm tai đẹp mắt của người có học..
骚雅 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Văn thơ hay như bài Li Tao của Khuất Nguyên và các bài thơ trong các thiên Đại nhã, Tiểu nhã của kinh Thi — Chỉ tài văn chương — Nói về cử chỉ ngôn ngữ êm tai đẹp mắt của người có học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骚雅
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 他们 的 爱情 雅美
- Tình yêu của họ rất đẹp.
- 他 心里 骚骚 的 , 坐立不安
- Tâm trí anh ấy đang rối loạn, đứng ngồi không yên.
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 他 总是 在 发牢骚
- Anh ấy luôn nỏi giận.
- 高情 雅意
- cao tình nhã ý
- 他 性格 很 文雅
- Anh ấy có tính cách rất ôn hòa.
- 他们 之间 的 感情 很 古雅
- Tình cảm giữa họ rất chân thành và thanh nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
雅›
骚›