Đọc nhanh: 搅 (giảo). Ý nghĩa là: trộn; đảo; quấy; khuấy, quấy nhiễu; làm rối; quấy rầy; làm phiền. Ví dụ : - 把粥搅一搅。 Quấy cháo lên.. - 用力搅一搅。 Dùng lực khuấy chút.. - 别来搅我做事。 Đừng đến quấy rầy tôi làm việc.
搅 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trộn; đảo; quấy; khuấy
搅拌
- 把 粥 搅 一 搅
- Quấy cháo lên.
- 用力 搅 一 搅
- Dùng lực khuấy chút.
✪ 2. quấy nhiễu; làm rối; quấy rầy; làm phiền
扰乱; 打扰
- 别来 搅 我 做事
- Đừng đến quấy rầy tôi làm việc.
- 他 总来 搅乱 我
- Anh ấy luôn đến quấy rối tôi.
- 她 在 工作 , 别 搅 她
- Cô ấy đang làm việc, đừng làm phiền cô ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 搅
✪ 1. 搅 + Tân ngữ(咖啡/奶油/冰块/面汤)
khuấy cái gì đó
- 她 在 搅 着 咖啡
- Cô ấy đang khuấy cà phê.
- 搅 奶油 并 不是 一件 难事
- Khuấy kem không phải là một công việc khó khăn.
✪ 2. 搅 + 得 + 心里很烦/不能休息/不得安宁
bổ ngữ trạng thái
So sánh, Phân biệt 搅 với từ khác
✪ 1. 搅 vs 搅拌
"搅" có ý nghĩa của"搅拌", nhưng còn có ý nghĩa "打", "搅拌" không có ý nghĩa này.
"搅拌" chỉ có thể đi kèm với tân ngữ cụ thể, "搅" vừa có thể đi kèm với tân ngữ cụ thể vừa có thể đi kèm với tân ngữ trừu tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搅
- 把 水 搅浑 ( 多 用于 比喻 )
- quấy đục nước (thường dùng để ví von).
- 把 粥 搅 一 搅
- Quấy cháo lên.
- 面粉 和 水 需要 搅拌 均匀
- Bột và nước cần được trộn đều.
- 姐姐 温习功课 , 别去 搅扰 她
- chị đang ôn bài, đừng đến quấy chị nhé.
- 搅 奶油 并 不是 一件 难事
- Khuấy kem không phải là một công việc khó khăn.
- 打搅 您 了 , 明儿 见 吧
- làm phiền anh quá, ngày mai gặp lại nhé!
- 搅动 混合物 而 使 粉末 溶化
- Khuấy động hỗn hợp để làm cho bột tan chảy.
- 把 咖啡 搅一 搅好 让 渣滓 沉淀
- Khuấy đều cà phê để lắng đọng cặn bã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搅›