Đọc nhanh: 骑警 (kỵ cảnh). Ý nghĩa là: gắn cảnh sát (trên ngựa hoặc xe máy). Ví dụ : - 联络我们在加拿大皇家骑警里的人 Liên hệ với người của chúng tôi trong Cảnh sát Hoàng gia Canada.
骑警 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gắn cảnh sát (trên ngựa hoặc xe máy)
mounted police (on horse or motorbike)
- 联络 我们 在 加拿大 皇家 骑警 里 的 人
- Liên hệ với người của chúng tôi trong Cảnh sát Hoàng gia Canada.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑警
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 他 不 喜欢 骑 自行车
- Anh ấy không thích đi xe đạp.
- 联络 我们 在 加拿大 皇家 骑警 里 的 人
- Liên hệ với người của chúng tôi trong Cảnh sát Hoàng gia Canada.
- 他 不让 警察 搜 他 的 衣服
- Anh ấy không để cho cảnh sát lục soát quần áo.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 他 三番五次 地 警告 你 了
- Tôi đã cảnh cáo cậu nhiều lần rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
警›
骑›