Đọc nhanh: 骗案 (phiến án). Ý nghĩa là: gian lận, lừa đảo.
骗案 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gian lận
fraud
✪ 2. lừa đảo
scam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骗案
- 他 也许 知道 答案
- Anh ấy có lẽ biết đáp án.
- 这个 诈骗 案件 正在 调查 中
- Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 警方 正在 查处 这起 诈骗案
- Cảnh sát đang điều tra vụ lừa đảo này.
- 麦克 德 莫特 案 还 不 足够
- Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.
- 他 不 小心 受骗 了
- Anh ấy không cẩn thận bị lừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
骗›