骗案 piàn àn
volume volume

Từ hán việt: 【phiến án】

Đọc nhanh: 骗案 (phiến án). Ý nghĩa là: gian lận, lừa đảo.

Ý Nghĩa của "骗案" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

骗案 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gian lận

fraud

✪ 2. lừa đảo

scam

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骗案

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Anh ấy có lẽ biết đáp án.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 诈骗 zhàpiàn 案件 ànjiàn 正在 zhèngzài 调查 diàochá zhōng

    - Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.

  • volume volume

    - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 条例 tiáolì 草案 cǎoàn

    - bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông

  • volume volume

    - 此案 cǐàn 毫无 háowú 关涉 guānshè

    - anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.

  • volume volume

    - 骗腿 piàntuǐ ér tiào shàng 自行车 zìxíngchē jiù zǒu le

    - anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.

  • volume volume

    - 警方 jǐngfāng 正在 zhèngzài 查处 cháchǔ 这起 zhèqǐ 诈骗案 zhàpiànàn

    - Cảnh sát đang điều tra vụ lừa đảo này.

  • volume volume

    - 麦克 màikè 莫特 mòtè àn hái 足够 zúgòu

    - Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 受骗 shòupiàn le

    - Anh ấy không cẩn thận bị lừa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
    • Pinyin: Piàn
    • Âm hán việt: Biển , Phiến
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMISB (弓一戈尸月)
    • Bảng mã:U+9A97
    • Tần suất sử dụng:Cao