Đọc nhanh: 骗徒 (phiến đồ). Ý nghĩa là: gian lận, kẻ lừa đảo.
骗徒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gian lận
cheat
✪ 2. kẻ lừa đảo
swindler
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骗徒
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 骗局
- Bẫy lừa người.
- 他 不是 异教徒
- Anh ấy không phải là một kẻ dị giáo.
- 他俩 串 起来 骗人
- Hai bọn họ thông đồng đi lừa người khác.
- 他 休想 骗 我 我 把 他 的 底细 摸 得 一清二楚
- Anh ấy muốn lừa tôi, tôi bắt anh ấy kể lại tường tận rõ ràng sự tình.
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
- 他 因为 贪心 而 受骗上当
- Anh ấy bị lừa vì lòng tham.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徒›
骗›