Đọc nhanh: 验明 (nghiệm minh). Ý nghĩa là: để xác định, để xác minh (danh tính của ai đó, v.v.).
验明 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để xác định
to ascertain; to identify
✪ 2. để xác minh (danh tính của ai đó, v.v.)
to verify (sb's identity etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 验明
- 验明正身
- xét rõ đúng là người đó.
- 一块 试验田
- một mảnh ruộng thử nghiệm.
- 尸体 检验 表明 受害者 是 被 毒死 的
- Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân đã bị giết bằng chất độc.
- 民意测验 表明 拥护 社会党 的 情绪高涨
- Các cuộc khảo sát dư luận cho thấy tình hình ủng hộ Đảng Xã hội tăng cao.
- 化验 结果 明天 出
- Kết quả xét nghiệm ngày mai ra..
- 我 的 实验 证明 培植 青豆 时 给 它们 放 古典 乐
- Tôi đã cho thấy rằng âm nhạc cổ điển nuôi dưỡng hạt đậu lima
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
- 实验 证明 了 这个 假设
- Thí nghiệm đã chứng minh giả thuyết này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
验›