Đọc nhanh: 验明正身 (nghiệm minh chính thân). Ý nghĩa là: nhận biết, để xác định, để xác minh danh tính của ai đó.
验明正身 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhận biết
identification
✪ 2. để xác định
to identify
✪ 3. để xác minh danh tính của ai đó
to verify sb's identity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 验明正身
- 验明正身
- xét rõ đúng là người đó.
- 严正声明
- tuyên bố nghiêm chỉnh
- 亲身 体验 才能 真正 体会 生活
- Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.
- 他 正在 量 身高
- Anh ấy đang đo chiều cao.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 他们 正在 预报 明天 的 天气
- Họ đang dự báo thời tiết ngày mai.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
- 他们 的 商业活动 并 不 总是 光明正大 的
- Hoạt động kinh doanh của họ không phải lúc nào cũng quang minh chính đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
正›
身›
验›