Đọc nhanh: 验定 (nghiệm định). Ý nghĩa là: khảo nghiệm, để đưa ra kết luận về cái gì đó sau khi kiểm tra nó.
验定 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khảo nghiệm
to assay
✪ 2. để đưa ra kết luận về cái gì đó sau khi kiểm tra nó
to come to a conclusion about sth after examining it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 验定
- 教授 说 做 实验 要 先 确定 实验 步骤
- Giáo sư cho rằng để làm một thí nghiệm, trước tiên bạn phải xác định các bước thực nghiệm.
- 冲 经验 做 决定
- Dựa vào kinh nghiệm để quyết định.
- 她 决定 着手 进行 实验
- Cô ấy quyết định tiến hành thí nghiệm.
- 遗嘱 检验 文件 副本 经 这样 检验 过 的 遗嘱 的 已 鉴定 过 的 副本
- Bản sao văn bản xác nhận di chúc đã được kiểm tra như thế này.
- 定期检验 是 必要 的
- Kiểm tra định kỳ là điều cần thiết.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 矿石 碾磨 实验 通过 碾磨 来 鉴定 矿石 的 矿砂 品质 或 含量 的 测试
- Thử nghiệm mài mòn quặng được thực hiện để đánh giá chất lượng hoặc hàm lượng cát quặng của quặng.
- 实验 设备 要 定期维护
- Thiết bị thí nghiệm phải được bảo trì định kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
验›