骇异 hàiyì
volume volume

Từ hán việt: 【hãi dị】

Đọc nhanh: 骇异 (hãi dị). Ý nghĩa là: kinh ngạc; kinh sợ; kỳ lạ; quái lạ.

Ý Nghĩa của "骇异" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

骇异 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kinh ngạc; kinh sợ; kỳ lạ; quái lạ

惊讶;惊异

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骇异

  • volume volume

    - 骇然 hàirán 失色 shīsè

    - run sợ thất sắc

  • volume volume

    - wèi 自己 zìjǐ 优异成绩 yōuyìchéngjì 感到 gǎndào 骄傲 jiāoào

    - Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 反应 fǎnyìng lìng 有些 yǒuxiē 诧异 chàyì

    - Phản ứng của họ khiến tôi có chút ngạc nhiên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 跨越 kuàyuè le 文化差异 wénhuàchāyì

    - Bọn họ vượt qua sự khác biệt văn hóa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn 差异 chāyì 很大 hěndà

    - Ý kiến của họ có sự khác biệt lớn.

  • volume volume

    - 取得 qǔde le 优异 yōuyì de 成绩 chéngjì

    - Anh ấy đã đạt được kết quả xuất sắc.

  • volume volume

    - xiàng 讲解 jiǎngjiě 音乐 yīnyuè de 妙处 miàochù 可是 kěshì zhè 无异于 wúyìyú 对牛弹琴 duìniútánqín

    - Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu huà 花卉 huāhuì dàn 各有 gèyǒu 特异 tèyì de 风格 fēnggé

    - họ đều vẽ hoa cỏ, nhưng mỗi người có một phong cách riêng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+6 nét)
    • Pinyin: Hài
    • Âm hán việt: Hãi
    • Nét bút:フフ一丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMYVO (弓一卜女人)
    • Bảng mã:U+9A87
    • Tần suất sử dụng:Cao