Đọc nhanh: 骇异 (hãi dị). Ý nghĩa là: kinh ngạc; kinh sợ; kỳ lạ; quái lạ.
骇异 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh ngạc; kinh sợ; kỳ lạ; quái lạ
惊讶;惊异
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骇异
- 骇然 失色
- run sợ thất sắc
- 他 为 自己 优异成绩 感到 骄傲
- Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.
- 他们 的 反应 令 我 有些 诧异
- Phản ứng của họ khiến tôi có chút ngạc nhiên.
- 他们 跨越 了 文化差异
- Bọn họ vượt qua sự khác biệt văn hóa.
- 他们 的 意见 差异 很大
- Ý kiến của họ có sự khác biệt lớn.
- 他 取得 了 优异 的 成绩
- Anh ấy đã đạt được kết quả xuất sắc.
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
- 他们 都 画 花卉 , 但 各有 特异 的 风格
- họ đều vẽ hoa cỏ, nhưng mỗi người có một phong cách riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
骇›