驾驶舱 jiàshǐ cāng
volume volume

Từ hán việt: 【giá sử thương】

Đọc nhanh: 驾驶舱 (giá sử thương). Ý nghĩa là: Buồng lái.

Ý Nghĩa của "驾驶舱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

驾驶舱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Buồng lái

驾驶舱是太空飞船的首脑元件,为太空船里下令及控制的中心。它是设计用来尽量让驾驶员感到操控舒适,并包含所有用来做星际旅行的先进导航及各项操控的系统,就如同其他提供居住人员所有必需品的组件是一样重要的。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驾驶舱

  • volume volume

    - 他们 tāmen 驾驶 jiàshǐ zhe 装甲车 zhuāngjiǎchē 前进 qiánjìn

    - Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.

  • volume volume

    - yǒu 驾驶执照 jiàshǐzhízhào ma

    - Anh ấy có giấy phép lái xe không?

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - Anh ta không có bằng lái xe.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 驾驶 jiàshǐ 汽车 qìchē

    - Anh ấy đang lái ô tô.

  • volume volume

    - 驾驶员 jiàshǐyuán 当做 dàngzuò 人质 rénzhì

    - Anh ta coi tài xế như con tin.

  • volume volume

    - 年轻 niánqīng shí 驾驶 jiàshǐ guò 飞机 fēijī

    - Anh ấy đã từng lái máy bay hồi trẻ.

  • volume volume

    - zhèng 驾驶 jiàshǐ zhe 汽车 qìchē 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy đang lái xe ô tô đi du lịch.

  • volume volume

    - 他考 tākǎo le 三次 sāncì 驾驶执照 jiàshǐzhízhào dōu méi 通过 tōngguò

    - Anh ấy thi ba lần bằng lái xe nhưng đều trượt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYOSU (竹卜人尸山)
    • Bảng mã:U+8231
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Sử
    • Nét bút:フフ一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMLK (弓一中大)
    • Bảng mã:U+9A76
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRNVM (大口弓女一)
    • Bảng mã:U+9A7E
    • Tần suất sử dụng:Cao