Đọc nhanh: 驼鹿 (đà lộc). Ý nghĩa là: nai sừng tấm Bắc Mỹ.
驼鹿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nai sừng tấm Bắc Mỹ
哺乳动物,是最大型的鹿,毛黑棕色,头大而长,颈短,鼻长如骆驼,尾短,四肢细长,雄的有角,角上部呈铲形肉可以吃,皮可以制革中国东北大兴安岭地区有出产有的地区叫堪达 罕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驼鹿
- 我 住 在 鹿特丹
- Tôi sống ở Rotterdam.
- 我 无法 认同 自欺欺人 的 驼鸟 作风
- Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
- 鹿 豕 狉狉
- hươu, lợn hung hăng qua lại.
- 我 卖 了 鹿肉
- Tôi có miếng thịt nai!
- 小鹿 在 森林 中 奔跑
- Con nai con chạy băng băng trong rừng.
- 小鹿 在 森林 中 腾跃
- Con nai nhỏ nhảy nhót trong rừng.
- 可以 见到 骆驼 牵引 的 大车
- có thể nhìn thấy xe lạc đà kéo.
- 我 对 那个 羊驼 农场 有 信心
- Tôi tin vào trang trại alpaca đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
驼›
鹿›