驼鹿 tuólù
volume volume

Từ hán việt: 【đà lộc】

Đọc nhanh: 驼鹿 (đà lộc). Ý nghĩa là: nai sừng tấm Bắc Mỹ.

Ý Nghĩa của "驼鹿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

驼鹿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nai sừng tấm Bắc Mỹ

哺乳动物,是最大型的鹿,毛黑棕色,头大而长,颈短,鼻长如骆驼,尾短,四肢细长,雄的有角,角上部呈铲形肉可以吃,皮可以制革中国东北大兴安岭地区有出产有的地区叫堪达 罕

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驼鹿

  • volume volume

    - zhù zài 鹿特丹 lùtèdān

    - Tôi sống ở Rotterdam.

  • volume volume

    - 无法 wúfǎ 认同 rèntóng 自欺欺人 zìqīqīrén de 驼鸟 tuóniǎo 作风 zuòfēng

    - Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.

  • volume volume

    - 鹿 shǐ 狉狉 pīpī

    - hươu, lợn hung hăng qua lại.

  • volume volume

    - mài le 鹿肉 lùròu

    - Tôi có miếng thịt nai!

  • volume volume

    - 小鹿 xiǎolù zài 森林 sēnlín zhōng 奔跑 bēnpǎo

    - Con nai con chạy băng băng trong rừng.

  • volume volume

    - 小鹿 xiǎolù zài 森林 sēnlín zhōng 腾跃 téngyuè

    - Con nai nhỏ nhảy nhót trong rừng.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 见到 jiàndào 骆驼 luòtuó 牵引 qiānyǐn de 大车 dàchē

    - có thể nhìn thấy xe lạc đà kéo.

  • volume volume

    - duì 那个 nàgè 羊驼 yángtuó 农场 nóngchǎng yǒu 信心 xìnxīn

    - Tôi tin vào trang trại alpaca đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuó
    • Âm hán việt: Đà
    • Nét bút:フフ一丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMJP (弓一十心)
    • Bảng mã:U+9A7C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 鹿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lộc 鹿 (+0 nét)
    • Pinyin: Lú , Lù
    • Âm hán việt: Lộc
    • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IXP (戈重心)
    • Bảng mã:U+9E7F
    • Tần suất sử dụng:Cao