Đọc nhanh: 驻剿 (trú tiễu). Ý nghĩa là: chiếm đóng và tiễu trừ (bao vây để cô lập và tiêu diệt tàn quân địch).
驻剿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiếm đóng và tiễu trừ (bao vây để cô lập và tiêu diệt tàn quân địch)
驻扎在敌人残余部队活动地区及其周围,限制敌人活动,进而将其肃清
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驻剿
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
- 士兵 们 驻扎 在 营地 里
- Binh lính đóng quân trong trại.
- 常驻 大使
- đại sứ thường trực
- 清剿 土匪
- tiêu diệt bọn thổ phỉ.
- 驻防部队
- đơn vị đồn trú.
- 明玉 是 一名 驻外 记者
- Minh Ngọc là phóng viên thường trú ở nước ngoài.
- 我们 驻 在 这里
- Chúng tôi ở lại đây.
- 每次 抗洪救灾 , 当地 驻军 总是 打头阵
- mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剿›
驻›