驻剿 zhù jiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【trú tiễu】

Đọc nhanh: 驻剿 (trú tiễu). Ý nghĩa là: chiếm đóng và tiễu trừ (bao vây để cô lập và tiêu diệt tàn quân địch).

Ý Nghĩa của "驻剿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

驻剿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chiếm đóng và tiễu trừ (bao vây để cô lập và tiêu diệt tàn quân địch)

驻扎在敌人残余部队活动地区及其周围,限制敌人活动,进而将其肃清

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驻剿

  • volume volume

    - 戍边 shùbiān ( 驻防 zhùfáng 边境 biānjìng )

    - đóng giữ nơi biên cương.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng men 驻扎 zhùzhā zài 营地 yíngdì

    - Binh lính đóng quân trong trại.

  • volume volume

    - 常驻 chángzhù 大使 dàshǐ

    - đại sứ thường trực

  • volume volume

    - 清剿 qīngjiǎo 土匪 tǔfěi

    - tiêu diệt bọn thổ phỉ.

  • volume volume

    - 驻防部队 zhùfángbùduì

    - đơn vị đồn trú.

  • volume volume

    - 明玉 míngyù shì 一名 yīmíng 驻外 zhùwài 记者 jìzhě

    - Minh Ngọc là phóng viên thường trú ở nước ngoài.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zhù zài 这里 zhèlǐ

    - Chúng tôi ở lại đây.

  • volume volume

    - 每次 měicì 抗洪救灾 kànghóngjiùzāi 当地 dāngdì 驻军 zhùjūn 总是 zǒngshì 打头阵 dǎtóuzhèn

    - mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:đao 刀 (+11 nét)
    • Pinyin: Chāo , Jiǎo
    • Âm hán việt: Tiễu
    • Nét bút:フフフ一フ一一一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VDLN (女木中弓)
    • Bảng mã:U+527F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú
    • Nét bút:フフ一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMYG (弓一卜土)
    • Bảng mã:U+9A7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao