Đọc nhanh: 裹尸布 (khoả thi bố). Ý nghĩa là: vải quấn xác chết, vải liệm.
裹尸布 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vải quấn xác chết
cloth to wrap a corpse
✪ 2. vải liệm
shroud
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裹尸布
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 他 用布 包裹 得 严严实实 的
- Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.
- 用布 把 伤口 包裹 起来
- Lấy vải băng vết thương lại
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 你 最好 给 电线 裹 上 绝缘胶布
- Bạn nên bọc băng cách điện vào dây điện.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尸›
布›
裹›