Đọc nhanh: 裹尸袋 (khoả thi đại). Ý nghĩa là: Túi đựng thi thể.
裹尸袋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Túi đựng thi thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裹尸袋
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 麻袋 上面 有个 大洞
- Trên bao tải có một lỗ lớn.
- 他们 的 口袋 里空 着
- Trong túi của họ trống rỗng.
- 从弃 尸点 开始 向外 辐射
- Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.
- 他 从 口袋 里 掏出 一条 绳子
- Anh ấy lấy một sợi dây trong túi
- 他 从 帆布袋 里 拿出 了 一个 金属 水瓶
- Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..
- 他 在 他们 死后 摆放 他们 的 尸体
- Anh ta đặt các thi thể sau khi chết.
- 他们 有 没 留下 一个 行李袋 ?
- Họ có để lại một chiếc túi hành lý không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尸›
袋›
裹›