Đọc nhanh: 马队 (mã đội). Ý nghĩa là: đoàn ngựa thồ, đội kỵ mã.
马队 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đoàn ngựa thồ
成队的马,多用于运输货物
✪ 2. đội kỵ mã
骑兵队伍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马队
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 敌人 袭击 了 我们 的 运货 马车 队
- Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.
- 王子 骑马 走 在 卫队 的 前头
- Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 那 队 人马 十分 壮观
- Đoàn người và ngựa đó thật ngoạn mục.
- 部队 马不停蹄 地 向前 挺进
- Bộ đội không dừng bước tiến thẳng về phía trước.
- 说 什么 大队人马 , 归总 才 十几个 人
- nói gì đại đội tiểu đội, tóm lại có mười mấy người thôi!
- 一群 大马 在 跑
- Một đàn ngựa lớn đang chạy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
队›
马›