Đọc nhanh: 马尔萨斯主义 (mã nhĩ tát tư chủ nghĩa). Ý nghĩa là: tư tưởng Man-tuýt; chủ nghĩa nhân mãn.
马尔萨斯主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tư tưởng Man-tuýt; chủ nghĩa nhân mãn
英国马尔萨斯 (Thomas Robert Malthus) 所创的反动的人口理论,认为生活资料按算术级数增加,而人口是按几何级数增长的,因此生活资料的增加赶不上人口的增长是自然的, 永恒的规律, 只有通过饥饿、繁重的劳动、限制结婚以及战争等手段来消灭社会'下层',才能削弱这个规 律的作用把资本主义制度所造成的一切问题和灾难归结为人口过剩的结果
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马尔萨斯主义
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 马列主义 原理
- nguyên lý chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 马克思列宁主义
- chủ nghĩa Mác - Lê Nin
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 用 马列主义 、 胡志明 思想 武装 我们 的 头脑
- đầu óc chúng ta được trang bị bằng chủ nghĩa Mác Lê và tư tưởng Hồ Chí Minh.
- 更 高地 举起 马列主义 、 毛泽东思想 的 伟大旗帜
- giương cao lá cờ chủ nghĩa Mác-Lê, tư tưởng Mao Trạch Đông vĩ đại.
- 十月革命 后 , 马克思列宁主义 系统地 介绍 到 中国 来 了
- Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
尔›
斯›
萨›
马›