Đọc nhanh: 马达加斯加 (mã đạt gia tư gia). Ý nghĩa là: Ma-đa-ga-xca; Madagasca (viết tắt là Mad. hoặc Madag., tên cũ là Malagasy Republic).
✪ 1. Ma-đa-ga-xca; Madagasca (viết tắt là Mad. hoặc Madag., tên cũ là Malagasy Republic)
马达加斯加,马达加斯加共和国印度洋上一岛国,临非洲东南海岸,由马达加斯加岛和几个小岛组成法国人首先于1642年在岛上建立 定居点,于1896年使之成为其殖民地该国作为马拉加什共和国于1960年取得完全独立,1975年重新命名 为马达加斯加塔那那列佛是首都和最大城市人口16,979,744 (2003)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马达加斯加
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 有些 素颜霜会 添加 了 多种 植物 精华 , 以 达到 补水 保湿
- Một số loại kem đơn giản sẽ bổ sung nhiều loại chiết xuất từ thực vật để giữ ẩm cho da
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
斯›
达›
马›