Đọc nhanh: 马刀 (mã đao). Ý nghĩa là: dao bầu; dao phạt; mã tấu (dùng cho kỵ binh); mã đao. Ví dụ : - 明晃晃的马刀。 thanh mã tấu sáng loáng.. - 可以改用伽马刀或射波刀疗法 Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
马刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dao bầu; dao phạt; mã tấu (dùng cho kỵ binh); mã đao
一种供劈刺用的长刀, 刀身微弯, 长约一米, 是骑兵冲锋时的武器也叫战刀
- 明晃晃 的 马刀
- thanh mã tấu sáng loáng.
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马刀
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 上 刺刀
- Lắp lưỡi lê.
- 明晃晃 的 马刀
- thanh mã tấu sáng loáng.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
马›