Đọc nhanh: 马家军 (mã gia quân). Ý nghĩa là: nhóm lãnh chúa Ma ở Cam Túc và Ninh Hạ trong những năm 1930 và 1940.
马家军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhóm lãnh chúa Ma ở Cam Túc và Ninh Hạ trong những năm 1930 và 1940
the Ma clique of warlords in Gansu and Ningxia during the 1930s and 1940s
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马家军
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 他家 有 很多 马
- Nhà anh ấy có rất nhiều ngựa.
- 他 恨不得 马上飞 回家
- Anh ấy chỉ muốn bay về nhà ngay.
- 国家元首 被 陆军 废黜 了
- Nguyên thủ quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 那 是 英国皇家海军 天马 号 的 饰 纹
- Đó là đỉnh của HMS Pegasus.
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
- 在 英国皇家海军 天马 号 上 找到 的
- Lấy nó ra khỏi HMS Pegasus.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
家›
马›