Đọc nhanh: 马克杯 (mã khắc bôi). Ý nghĩa là: cốc (loanword). Ví dụ : - 把马克杯给里德 Đưa cho Reid cái cốc.
马克杯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cốc (loanword)
mug (loanword)
- 把 马克杯 给 里德
- Đưa cho Reid cái cốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马克杯
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 传播 马克思 、 列宁主义
- Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.
- 你 骑着马 在 布鲁克林 大桥 上 跑 啊
- Bạn cưỡi ngựa qua cầu Brooklyn?
- 把 马克杯 给 里德
- Đưa cho Reid cái cốc.
- 他 用 冰凉 的 手 捧起 一杯 滚热 的 巧克力 饮料
- Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.
- 他 给 了 我 一 马克
- Anh ấy đã đưa cho tôi một đồng Mác.
- 十月革命 后 , 马克思列宁主义 系统地 介绍 到 中国 来 了
- Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
- 她 每天 早上 都 会 喝一杯 热 巧克力
- Cô ấy mỗi sáng đều uống một ly socola nóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
杯›
马›