马克·吐温 mǎkè·tǔ wēn
volume volume

Từ hán việt: 【mã khắc thổ ôn】

Đọc nhanh: 马克·吐温 (mã khắc thổ ôn). Ý nghĩa là: Mark Twain (Samuel Langhorne Clemens 1835-1910), nhà văn, tiểu thuyết gia và nhà hài hước Hoa Kỳ, tác giả của Những cuộc phiêu lưu của Huckleberry Finn 哈克貝利 · 芬歷險記 | 哈克贝利 · 芬历险记 [Ha1 ke4 bei4 li4 · Fen1 Li4 xian3 Ji4]. Ví dụ : - 大作家威廉·福克纳评价马克·吐温为 William Faulkner mô tả Mark Twain

Ý Nghĩa của "马克·吐温" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

马克·吐温 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mark Twain (Samuel Langhorne Clemens 1835-1910), nhà văn, tiểu thuyết gia và nhà hài hước Hoa Kỳ, tác giả của Những cuộc phiêu lưu của Huckleberry Finn 哈克貝利 · 芬歷險記 | 哈克贝利 · 芬历险记 [Ha1 ke4 bei4 li4 · Fen1 Li4 xian3 Ji4]

Mark Twain (Samuel Langhorne Clemens 1835-1910), US writer, novelist and humorist, author of Adventures of Huckleberry Finn 哈克貝利·芬歷險記|哈克贝利·芬历险记[Ha1 ke4 bei4 li4 · Fen1 Li4 xian3 Ji4]

Ví dụ:
  • volume volume

    - 作家 zuòjiā 威廉 wēilián · 福克纳 fúkènà 评价 píngjià 马克 mǎkè · 吐温 tǔwēn wèi

    - William Faulkner mô tả Mark Twain

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马克·吐温

  • volume volume

    - jiào 马尔科 mǎěrkē · 巴希尔 bāxīěr

    - Anh ấy tên là Marko Bashir.

  • volume volume

    - 巴拉克 bālākè · 奥巴马 àobāmǎ 总统 zǒngtǒng de 名字 míngzi

    - Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập

  • volume volume

    - 克劳德 kèláodé · 巴洛 bāluò yào

    - Claude Barlow đi đâu?

  • volume volume

    - 诅咒 zǔzhòu 伊隆 yīlóng · 马斯克 mǎsīkè

    - Lời nguyền này có thể phân biệt được thiện và ác.

  • volume volume

    - 埃隆 āilóng · 马斯克 mǎsīkè 有个 yǒugè 理论 lǐlùn 我们 wǒmen 每个 měigè rén

    - Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật

  • volume volume

    - 马克斯 mǎkèsī · 普朗克 pǔlǎngkè de 量子论 liàngzǐlùn 已经 yǐjīng 证明 zhèngmíng zhè 一点 yìdiǎn

    - Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.

  • volume volume

    - 作家 zuòjiā 威廉 wēilián · 福克纳 fúkènà 评价 píngjià 马克 mǎkè · 吐温 tǔwēn wèi

    - William Faulkner mô tả Mark Twain

  • volume volume

    - gěi le 马克 mǎkè

    - Anh ấy đã đưa cho tôi một đồng Mác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), thập 十 (+5 nét)
    • Pinyin: Kè , Kēi
    • Âm hán việt: Khắc
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JRHU (十口竹山)
    • Bảng mã:U+514B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǔ , Tù
    • Âm hán việt: Thổ
    • Nét bút:丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RG (口土)
    • Bảng mã:U+5410
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yùn
    • Âm hán việt: Uẩn , Ôn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EABT (水日月廿)
    • Bảng mã:U+6E29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao