Đọc nhanh: 常温 (thường ôn). Ý nghĩa là: nhiệt độ bình thường (từ 15 đến 25oC). Ví dụ : - 所有的房间都装备有电炉以保持室内撮氏15-20度的常温。 Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
常温 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệt độ bình thường (từ 15 đến 25oC)
一般指摄氏15度到25 度的温度
- 所有 的 房间 都 装备 有 电炉 以 保持 室内 撮 氏 15 20 度 的 常温
- Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常温
- 他 的 恋人 非常 温柔
- Người yêu của anh ấy rất dịu dàng.
- 我 常常 重温旧梦
- Tôi thường hồi tưởng giấc mơ cũ.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 我常 在家 温课
- Tôi thường ở nhà ôn bài.
- 他 的 态度 非常 温和
- Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.
- 他 是 个 可爱 的 男孩 非常 温柔体贴
- Anh ấy là một cậu bé đáng yêu, rất dịu dàng và ân cần.
- 保温杯 里 泡 枸杞 也 成为 当下 许多 人 常用 的 养生 方式 之一
- Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.
- 她 的 态度 非常 温顺
- Thái độ của cô ấy rất ngoan ngoãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
温›