Đọc nhanh: 马鞍子 (mã an tử). Ý nghĩa là: yên ngựa.
马鞍子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yên ngựa
放在骡马背上供骑坐的器具,两头高,中间低
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马鞍子
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 这匹马 的 性子 很烈
- con ngựa này tính khí rất dữ
- 他 带领 孩子 们 过 马路
- Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
- 他 把 驮子 放在 马背上
- Anh ấy đặt hàng thồ lên lưng ngựa.
- 他 执着 孩子 的 手过 马路
- Anh ấy nắm tay đứa trẻ qua đường.
- 如果 在 厕所 里 遇到 恐怖分子 就 把 他 溺死 在 马桶 里
- Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.
- 如果 你 吃 完 感觉 肚子 很胀 , 吃 撑 了 , 就 不要 马上 喝水 了
- Nếu bạn cảm thấy đầy hơi sau khi ăn no, không nên uống nước ngay lập tức
- 孩子 刚 发烧 , 他 立马 去 买药
- Con vừa mới sốt, anh ấy liền lập tức đi mua thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
鞍›
马›