Đọc nhanh: 香蕉糖 (hương tiêu đường). Ý nghĩa là: kẹo chuối.
香蕉糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẹo chuối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香蕉糖
- 他 买 三 把 香蕉
- Anh ấy mua 3 nải chuối.
- 他 吃 一根 香蕉 就 饱 了
- Anh ấy ăn một quả chuối liền no rồi.
- 你 可以 选择 苹果 或者 香蕉
- Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.
- 我 喜欢 吃 苹果 、 香蕉 、 橘子 等等
- Tôi thích ăn táo, chuối, cam, v.v.
- 你 把 香蕉皮 捡起来 , 避免 行人 摔倒
- Cậu nhặt chiếc vỏ chuối lên, tránh việc người đi đường bị ngã.
- 他 喜欢 嚼 口香糖
- Anh ấy thích nhai kẹo cao su.
- 口香糖 粘 在 了 鞋底
- Kẹo cao su dính vào đế giày.
- 她 喜欢 咀嚼 口香糖
- Cô ấy thích nhai kẹo cao su.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糖›
蕉›
香›