Đọc nhanh: 菜椒 (thái tiêu). Ý nghĩa là: ớt tây.
菜椒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ớt tây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜椒
- 花椒 让 菜 很 香
- Hoa tiêu làm món ăn thơm hơn.
- 这个 菜 需要 胡椒
- Món này cần tiêu.
- 这 道菜 加 了 花椒
- Món ăn này đã thêm hoa tiêu.
- 剁 椒 金针菇 是 我 妈妈 的 拿手菜
- Món nấm kim châm xào ớt tiêu là món tủ của mẹ tôi.
- 椒盐 排骨 是 我 弟弟 最爱 吃 的 菜肴
- Sườn ướp muối tiêu là món mà em trai tôi thích ăn nhất
- 这 道菜 加 了 很多 胡椒
- Món ăn này thêm rất nhiều tiêu.
- 这个 菜里 放 了 很多 辣椒
- Món ăn này có rất nhiều ớt.
- 甜椒 的 果实 其果 , 用来 烧菜 , 做 色拉 或 绿 橄榄 的 佐料
- Quả của ớt chuông có thể được sử dụng để nấu ăn, làm salad hoặc làm gia vị cho oliu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
椒›
菜›