Đọc nhanh: 香蕉糖羹 (hương tiêu đường canh). Ý nghĩa là: Chè chuối.
香蕉糖羹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chè chuối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香蕉糖羹
- 你 想 吃 香蕉 吗 ?
- Bạn muốn ăn chuối không?
- 我会 做 香蕉 酪
- Tôi biết làm thạch chuối.
- 他 买 三 把 香蕉
- Anh ấy mua 3 nải chuối.
- 他 吃 一根 香蕉 就 饱 了
- Anh ấy ăn một quả chuối liền no rồi.
- 你 可以 选择 苹果 或者 香蕉
- Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.
- 你 把 香蕉皮 捡起来 , 避免 行人 摔倒
- Cậu nhặt chiếc vỏ chuối lên, tránh việc người đi đường bị ngã.
- 他 喜欢 喝 红豆 糖 羹
- Anh ấy thích ăn chè đậu đỏ.
- 他点 了 一碗 芋头 糖 羹
- Anh ấy gọi một bát chè khoai môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糖›
羹›
蕉›
香›