Đọc nhanh: 香烟 (hương yên). Ý nghĩa là: khói hương; nhang khói, hương khói; hương hoả, thuốc lá. Ví dụ : - 庙里到处都是香烟缭绕。 Khắp nơi trong chùa đều có khói hương bay lên.. - 香烟在微风中轻轻飘散开来。 Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.. - 香烟弥漫在房间里。 Khói hương tràn ngập trong phòng.
香烟 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khói hương; nhang khói
烧香时冒的烟
- 庙里 到处 都 是 香烟 缭绕
- Khắp nơi trong chùa đều có khói hương bay lên.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hương khói; hương hoả
香火
- 家里 的 香烟 一直 没有 断过
- Hương hỏa trong nhà không bao giờ ngừng.
- 这个 庙 的 香烟 很旺
- Ngôi chùa này hương hỏa rất thịnh.
✪ 3. thuốc lá
纸烟
- 他 每天 都 会 抽 两包 香烟
- Anh ấy mỗi ngày hút hai bao thuốc lá.
- 我 已经 戒 了 香烟 , 不再 抽 了
- Tôi đã bỏ thuốc lá, không hút nữa rồi.
- 香烟 的 烟味 让 我 感到 不 舒服
- Mùi khói thuốc lá khiến tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香烟
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 特制 香烟
- thuốc lá đặc chế
- 过滤嘴 香烟
- thuốc lá có đầu lọc
- 他燃 了 香烟
- Anh ta châm thuốc lá.
- 他 每天 都 会 抽 两包 香烟
- Anh ấy mỗi ngày hút hai bao thuốc lá.
- 他 点燃 了 香烟
- Anh ấy đã châm điếu thuốc.
- 我 已经 戒 了 香烟 , 不再 抽 了
- Tôi đã bỏ thuốc lá, không hút nữa rồi.
- 庙里 到处 都 是 香烟 缭绕
- Khắp nơi trong chùa đều có khói hương bay lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烟›
香›