Đọc nhanh: 烟草 (yên thảo). Ý nghĩa là: cây thuốc lá; thuốc. Ví dụ : - 烟草专卖公司 công ty giữ độc quyền về thuốc lá.. - 他硬勒着大伙儿在地里种烟草。 hắn ta ngoan cố, bắt ép mọi người không
烟草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây thuốc lá; thuốc
一年生草本植物,叶子大,长圆状披针形,总状花序生在茎的顶端,花冠漏斗形,筒部粉红色或白色,裂片红色,结蒴果,卵圆形叶是制造烟丝、香烟等的主要原料
- 烟草专卖 公司
- công ty giữ độc quyền về thuốc lá.
- 他 硬勒着 大伙儿 在 地里 种 烟草
- hắn ta ngoan cố, bắt ép mọi người không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟草
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 烟草专卖 公司
- công ty giữ độc quyền về thuốc lá.
- 一草一木
- một ngọn cỏ, một gốc cây
- 一缕 炊烟袅袅 上升
- một làn khói bếp từ từ bay lên cao.
- 不要 践踏 草坪
- Đừng giẫm lên thảm cỏ.
- 他 硬勒着 大伙儿 在 地里 种 烟草
- hắn ta ngoan cố, bắt ép mọi người không
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烟›
草›