Đọc nhanh: 香艳 (hương diễm). Ý nghĩa là: ướt át; bóng bẩy (thơ văn).
香艳 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ướt át; bóng bẩy (thơ văn)
形容词藻艳丽或内容涉及闺阁的诗文,也形容色情的小说、电影等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香艳
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 五香豆
- đậu ướp ngũ vị hương
- 书香人家
- gia đình có học.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 京剧 里 的 脸谱 颜色 非常 鲜艳
- Mặt nạ trong Kinh kịch có màu sắc rất rực rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
艳›
香›