Đọc nhanh: 首都机场 (thủ đô cơ trường). Ý nghĩa là: Sân bay Bắc Kinh (PEK), còn được dịch là Sân bay Thủ đô. Ví dụ : - 最近,首都机场又开辟了一条国际航线。 Gần đây, Sân bay Thủ đô đã mở thêm một đường bay quốc tế khác
首都机场 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Sân bay Bắc Kinh (PEK)
Beijing Airport (PEK)
- 最近 首都机场 又 开辟 了 一条 国际 航线
- Gần đây, Sân bay Thủ đô đã mở thêm một đường bay quốc tế khác
✪ 2. còn được dịch là Sân bay Thủ đô
also translated as Capital Airport
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首都机场
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 他 每天 都 会 去 运动场
- Anh ấy đến sân vận động hàng ngày.
- 飞机 将 于 半个 小时 降落 在 首都机场
- Máy bay dự kiến hạ cánh xuống sân bay Thủ đô sau nửa giờ nữa.
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 最近 首都机场 又 开辟 了 一条 国际 航线
- Gần đây, Sân bay Thủ đô đã mở thêm một đường bay quốc tế khác
- 首都 里 有 许多 政府 机关
- Thủ đô có nhiều cơ quan chính phủ.
- 上海 有 两个 机场
- Thượng Hải có hai sân bay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
机›
都›
首›