Đọc nhanh: 始发机场 (thủy phát cơ trường). Ý nghĩa là: Sân bay cất cánh, sân bay đi.
始发机场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sân bay cất cánh, sân bay đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 始发机场
- 危机 开始 发酵
- Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.
- 他 在 机场 滞留 了 五个 小时
- Anh ấy bị kẹt lại ở sân bay 5 tiếng đồng hồ.
- 今天 发生 一场 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn xe.
- 她 已经 出发 去 机场
- Cô ấy đã xuất phát đến sân bay.
- 他 急 着 要 出发 去 机场
- Anh ấy đang vội đi ra sân bay.
- 他们 从 酒店 出发 去 机场
- Họ xuất phát từ khách sạn đi sân bay.
- 现在 制造商 们 开始 发现 左撇子 产品 的 市场
- Giờ đây, các nhà sản xuất đang bắt đầu phát hiện thị trường dành cho các sản phẩm dành cho người thuận tay trái.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
场›
始›
机›