Đọc nhanh: 首尔 (thủ nhĩ). Ý nghĩa là: Seoul, thủ đô của Hàn Quốc (tên tiếng Trung được sử dụng vào năm 2005 để thay thế cho 漢城 | 汉城). Ví dụ : - 我们在首尔着陆后如何行动 Vậy điều gì sẽ xảy ra khi chúng tôi chạm đất ở Seoul?
✪ 1. Seoul, thủ đô của Hàn Quốc (tên tiếng Trung được sử dụng vào năm 2005 để thay thế cho 漢城 | 汉城)
Seoul, capital of South Korea (Chinese name adopted in 2005 to replace 漢城|汉城 [Hànchéng])
- 我们 在 首尔 着陆 后 如何 行动
- Vậy điều gì sẽ xảy ra khi chúng tôi chạm đất ở Seoul?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首尔
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 鲍威尔 的 数据 结果 是 伪造 的
- Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.
- 首先 是 南达科他州 的 皮尔 板岩 地区
- Chủ yếu ở vùng Pierre Shale của Nam Dakota.
- 不过 你 得 诺贝尔奖 的 那天
- Nhưng ngày bạn giành được giải thưởng nobel
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 我们 在 首尔 着陆 后 如何 行动
- Vậy điều gì sẽ xảy ra khi chúng tôi chạm đất ở Seoul?
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尔›
首›