Đọc nhanh: 馅儿 (hãm nhi). Ý nghĩa là: nhân. Ví dụ : - 你喜欢吃什么馅儿? Cậu thích ăn nhân gì?. - 我喜欢吃肉馅儿饺子。 Tôi thích ăn há cảo nhân thịt.. - 我要一个菜馅儿包子。 Tôi muốn một cái bánh bao nhân rau.
馅儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân
面食、点心里包的糖、豆沙或细碎的肉、菜等
- 你 喜欢 吃 什么 馅儿
- Cậu thích ăn nhân gì?
- 我 喜欢 吃 肉馅 儿 饺子
- Tôi thích ăn há cảo nhân thịt.
- 我要 一个 菜 馅儿 包子
- Tôi muốn một cái bánh bao nhân rau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馅儿
- 妈妈 正在 打 馅儿
- Mẹ đang trộn nhân.
- 瘦肉 馅儿
- nhân thịt nạc.
- 我要 一个 菜 馅儿 包子
- Tôi muốn một cái bánh bao nhân rau.
- 我 喜欢 吃 肉馅 儿 饺子
- Tôi thích ăn há cảo nhân thịt.
- 饺子馅 儿 是 荤 的 还是 素 的
- Nhân bánh chẻo là mặn hay chay vậy?
- 烙 馅儿饼
- nướng bánh có nhân.
- 你 喜欢 吃 什么 馅儿
- Cậu thích ăn nhân gì?
- 这 本来 是 捏造 的 , 一对 证 , 就 露馅儿 了
- đây vốn là bịa đặt, đem đối chứng là lộ ra ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
馅›