Đọc nhanh: 肉馅儿包 (nhụ hãm nhi bao). Ý nghĩa là: Bún thịt băm.
肉馅儿包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bún thịt băm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉馅儿包
- 他 喜欢 吃 牛肉干 儿
- Anh ấy thích ăn thịt bò khô.
- 小孩儿 肉皮儿 嫩
- trẻ nhỏ da thịt còn non.
- 瘦肉 馅儿
- nhân thịt nạc.
- 你 别跟我 掏 这个 半 包儿
- mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao
- 我要 一个 菜 馅儿 包子
- Tôi muốn một cái bánh bao nhân rau.
- 她 在 厨房 里 剁 肉馅
- Cô ấy đang chặt thịt băm trong bếp.
- 她 包 的 素 馅 饺子 很 好吃
- Sủi cảo nhân chay cô ấy làm rất ngon.
- 我 喜欢 吃 肉馅 儿 饺子
- Tôi thích ăn há cảo nhân thịt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
包›
⺼›
肉›
馅›