Đọc nhanh: 馅儿并 (hãm nhi tịnh). Ý nghĩa là: Bánh có nhân.
馅儿并 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bánh có nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馅儿并
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 饺子馅 儿 是 荤 的 还是 素 的
- Nhân bánh chẻo là mặn hay chay vậy?
- 饺子馅 儿 枣泥 馅 儿 月饼
- nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo
- 树上 的 鸟儿 并 飞 走
- Chim trên cây đều bay đi mắt.
- 烙 馅儿饼
- nướng bánh có nhân.
- 赚钱 并 不是 容易 的 事儿
- Kiếm tiền vốn chẳng phải chuyện dễ dàng.
- 你 喜欢 吃 什么 馅儿
- Cậu thích ăn nhân gì?
- 这 本来 是 捏造 的 , 一对 证 , 就 露馅儿 了
- đây vốn là bịa đặt, đem đối chứng là lộ ra ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
并›
馅›