Đọc nhanh: 备受 (bị thụ). Ý nghĩa là: để trải nghiệm đầy đủ (tốt hay xấu). Ví dụ : - 备受凌虐。 chịu nhục nhã.
备受 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để trải nghiệm đầy đủ (tốt hay xấu)
to fully experience (good or bad)
- 备受 凌虐
- chịu nhục nhã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备受
- 备受 责难
- bị trách móc
- 那 囯 疆域 备受 关注
- Vùng lãnh thổ của nước đó được quan tâm.
- 罕见 的 记载 备受 关注
- Những ghi chép hiếm hoi thu hút nhiều sự chú ý.
- 如今 , 环境 问题 备受 关注
- Ngày nay, vấn đề môi trường đã được quan tâm.
- 人材 总是 备受 欢迎
- Nhân tài luôn được chào đón.
- 工人 在 抢救 受损 的 设备
- Công nhân đang cứu vãn các thiết bị bị hỏng.
- 这部 电影 备受 好评
- Bộ phim này được khen ngợi rất nhiều.
- 他 备受 冷落 , 心里 很 难过
- Anh ấy bị lạnh nhạt, trong lòng rất buồn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
备›