Đọc nhanh: 饮祸 (ẩm hoạ). Ý nghĩa là: Cái họa do uống rượu gây ra..
饮祸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái họa do uống rượu gây ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮祸
- 他 去 饮牛 喝水
- Anh ấy đi cho bò uống nước.
- 他 因为 车祸 受了伤
- Anh ấy bị thương vì tai nạn giao thông.
- 他 另外 准备 一些 饮料
- Anh ấy chuẩn bị một ít đồ uống khác.
- 他们 都 怕 直言 贾祸 所以 缄口不言
- Họ đều sợ sự thật mất lòng cho nên không nói không rằng.
- 他 从 车祸 以后 就 离不开 轮椅 了
- Anh ta đã không thể rời khỏi chiếc xe lăn kể từ vụ tai nạn.
- 他 买 了 些 饮子 治病
- Anh ấy mua một ít thuốc nước để chữa bệnh.
- 黄河 在历史上 经常 引起 祸害
- trong lịch sử, sông Hoàng Hà thường gây nên tai hoạ.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祸›
饮›