Đọc nhanh: 饭铺儿 (phạn phô nhi). Ý nghĩa là: quán ăn.
饭铺儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quán ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭铺儿
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 你 想 去 哪儿 吃饭 ?
- Bạn muốn đi đâu ăn cơm?
- 机 米 做饭 出数儿
- gạo xay máy thổi cơm rất nở.
- 女儿 已经 学会 自己 热菜 热饭 了
- Con gái tôi đã học cách tự hâm nóng thức ăn và cơm.
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
- 吃 完 晚饭 再 去 看 电影 还 跟 趟 儿
- Ăn xong cơm tối rồi đi xem phim vẫn còn kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
铺›
饭›